khán giả xem bóng đá tiếng anh là gì: 100+ Từ vựng tiếng Anh về bóng đá kèm mẫu câu & đoạn văn hay,Nguồn cảm hứng từ khán đài Euro của tuyển Anh - Báo VnExpress,"Khán Giả" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt,khán giả trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh,
100+ Thuật Ngữ Bóng Đá Tiếng Anh từ A-Z Không Thể Bỏ Qua. Khi xem các trận bóng đá hoặc bình luận bóng đá, bạn thường nghe thấy các bình luận viên, chuyên gia sử dụng rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành của môn thể thao vua này. Thuật ngữ trong bóng đá tương đối đa ...
Trên đây là những thuật ngữ tiếng anh trong bóng đá được tổng hợp từ ký tự A-Z. Ngoài ra những thuật ngữ tiếng anh về chủ đề nhân sự cũng rất hay được sử dụng, dưới đây chúng tôi liệt kê chi tiết cho các bạn.
Khi bạn xem các trận đấu bóng đá thường nghe thấy bình luận viên, các chuyên gia sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành của môn thể thao này để bàn luận. Có thể thấy, các thuật ngữ trong bóng đá rất đa dạng, đa phần là tiếng Anh.
NOUN. / ˈspɛkteɪtər / Khán giả là từ dùng chung cho người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, ... Ví dụ. 1. Khán giả theo dõi trận đấu rất chăm chú. The spectators watched the game intently. 2. Khán giả bắt được bóng đã được trao giải thưởng. The spectator who caught the ball was awarded a prize. Ghi chú.